Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
40
|
48
|
77
|
G7 |
820
|
775
|
886
|
G6 |
3414
5874
7685
|
6253
7179
4205
|
4999
2141
4597
|
G5 |
3725
|
5219
|
4847
|
G4 |
89977
61049
32840
08528
76350
64517
70504
|
60391
21034
50036
00338
82779
86700
78719
|
29089
48171
36472
93604
44725
98143
26089
|
G3 |
29264
45132
|
01013
36343
|
07375
19022
|
G2 |
09504
|
86727
|
10299
|
G1 |
26456
|
37277
|
38739
|
ĐB |
355932
|
384727
|
471039
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 04, 04 | 00, 05 | 04 |
1 | 14, 17 | 13, 19, 19 | |
2 | 20, 25, 28 | 27, 27 | 22, 25 |
3 | 32, 32 | 34, 36, 38 | 39, 39 |
4 | 40, 40, 49 | 43, 48 | 41, 43, 47 |
5 | 50, 56 | 53 | |
6 | 64 | ||
7 | 74, 77 | 75, 77, 79, 79 | 71, 72, 75, 77 |
8 | 85 | 86, 89, 89 | |
9 | 91 | 97, 99, 99 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
90
|
58
|
G7 |
413
|
116
|
G6 |
8334
2286
5586
|
4783
0210
4172
|
G5 |
2791
|
7871
|
G4 |
80517
99269
18982
98013
94999
04523
10224
|
52123
87312
31236
06495
48869
91420
73087
|
G3 |
83653
75586
|
62856
31058
|
G2 |
49435
|
13475
|
G1 |
54981
|
06180
|
ĐB |
896989
|
066469
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | ||
1 | 13, 13, 17 | 10, 12, 16 |
2 | 23, 24 | 20, 23 |
3 | 34, 35 | 36 |
4 | ||
5 | 53 | 56, 58, 58 |
6 | 69 | 69, 69 |
7 | 71, 72, 75 | |
8 | 81, 82, 86, 86, 86, 89 | 80, 83, 87 |
9 | 90, 91, 99 | 95 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
28
|
02
|
G7 |
672
|
692
|
G6 |
2630
9965
3461
|
6345
7070
8872
|
G5 |
9149
|
3023
|
G4 |
12332
73564
55736
54950
36498
43740
30079
|
17117
26110
33756
39181
45982
19300
10428
|
G3 |
55876
93766
|
49971
70296
|
G2 |
81847
|
75942
|
G1 |
83473
|
20944
|
ĐB |
361364
|
384990
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 00, 02 | |
1 | 10, 17 | |
2 | 28 | 23, 28 |
3 | 30, 32, 36 | |
4 | 40, 47, 49 | 42, 44, 45 |
5 | 50 | 56 |
6 | 61, 64, 64, 65, 66 | |
7 | 72, 73, 76, 79 | 70, 71, 72 |
8 | 81, 82 | |
9 | 98 | 90, 92, 96 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
86
|
14
|
G7 |
261
|
002
|
G6 |
8996
6538
1694
|
8620
0787
8507
|
G5 |
0105
|
8031
|
G4 |
11213
29972
55217
20530
79291
03913
77531
|
37453
65199
00412
75170
51173
24730
52722
|
G3 |
33046
18134
|
30949
03464
|
G2 |
13179
|
13230
|
G1 |
94925
|
60610
|
ĐB |
315157
|
591812
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 05 | 02, 07 |
1 | 13, 13, 17 | 10, 12, 12, 14 |
2 | 25 | 20, 22 |
3 | 30, 31, 34, 38 | 30, 30, 31 |
4 | 46 | 49 |
5 | 57 | 53 |
6 | 61 | 64 |
7 | 72, 79 | 70, 73 |
8 | 86 | 87 |
9 | 91, 94, 96 | 99 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
20
|
98
|
07
|
G7 |
575
|
552
|
256
|
G6 |
5816
6888
7414
|
3809
4520
8381
|
3219
7384
7926
|
G5 |
8631
|
6780
|
1994
|
G4 |
83278
84794
61856
63822
51795
62188
53838
|
05612
61884
73565
29761
11627
89828
15866
|
51907
94932
40059
83986
53789
22490
58732
|
G3 |
31075
18577
|
39810
49983
|
61273
41070
|
G2 |
80012
|
11667
|
75625
|
G1 |
62182
|
11774
|
50139
|
ĐB |
852112
|
980888
|
157475
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 09 | 07, 07 | |
1 | 12, 12, 14, 16 | 10, 12 | 19 |
2 | 20, 22 | 20, 27, 28 | 25, 26 |
3 | 31, 38 | 32, 32, 39 | |
4 | |||
5 | 56 | 52 | 56, 59 |
6 | 61, 65, 66, 67 | ||
7 | 75, 75, 77, 78 | 74 | 70, 73, 75 |
8 | 82, 88, 88 | 80, 81, 83, 84, 88 | 84, 86, 89 |
9 | 94, 95 | 98 | 90, 94 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
05
|
50
|
64
|
G7 |
724
|
201
|
612
|
G6 |
5531
1037
3340
|
7304
1083
2551
|
3330
0951
1206
|
G5 |
6002
|
3151
|
3670
|
G4 |
91192
55090
15297
95479
16224
87650
90121
|
33783
13324
45825
71433
70683
36255
14542
|
84560
71550
05586
51251
59846
36616
82130
|
G3 |
20760
09905
|
92220
70371
|
54067
76303
|
G2 |
37490
|
02983
|
49946
|
G1 |
95796
|
83385
|
63449
|
ĐB |
102147
|
821966
|
917756
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 02, 05, 05 | 01, 04 | 03, 06 |
1 | 12, 16 | ||
2 | 21, 24, 24 | 20, 24, 25 | |
3 | 31, 37 | 33 | 30, 30 |
4 | 40, 47 | 42 | 46, 46, 49 |
5 | 50 | 50, 51, 51, 55 | 50, 51, 51, 56 |
6 | 60 | 66 | 60, 64, 67 |
7 | 79 | 71 | 70 |
8 | 83, 83, 83, 83, 85 | 86 | |
9 | 90, 90, 92, 96, 97 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
74
|
35
|
G7 |
901
|
411
|
G6 |
4272
6860
0176
|
6499
6087
6447
|
G5 |
0350
|
8206
|
G4 |
78836
45713
02519
77454
52711
36284
26825
|
78494
90961
99371
82861
62053
27997
30015
|
G3 |
41436
88351
|
94039
93804
|
G2 |
86223
|
34584
|
G1 |
28354
|
16332
|
ĐB |
436511
|
413037
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 01 | 04, 06 |
1 | 11, 11, 13, 19 | 11, 15 |
2 | 23, 25 | |
3 | 36, 36 | 32, 35, 37, 39 |
4 | 47 | |
5 | 50, 51, 54, 54 | 53 |
6 | 60 | 61, 61 |
7 | 72, 74, 76 | 71 |
8 | 84 | 84, 87 |
9 | 94, 97, 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!